Đang truy cập : 107
Hôm nay : 25749
Tháng hiện tại : 431676
Tổng lượt truy cập : 9739184
STT | Ngành học | Mã | Khối | Điểm chuẩn |
1 | Ngôn ngữ Anh | D220201 | D1 | 28.0 |
2 | Sư phạm tiếng Anh | D140231 | D1 | 28.0 |
3 | Ngôn ngữ Nga | D220202 | D1, D2 | 25.0 |
4 | Sư phạm Tiếng Nga | D140232 | D1, D2 | 25.0 |
5 | Ngôn ngữ Pháp | D220203 | D1, D3 | 29.0 |
6 | Sư phạm Tiếng Pháp | D140233 | D1, D3 | 25.0 |
7 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D220204 | D1, D4 | 26.0 |
8 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | D140234 | D1, D4 | 27.0 |
9 | Ngôn ngữ Đức | D220205 | D1, D5 | 29.0 |
10 | Sư phạm Tiếng Đức | D140235 | D1, D5 | 25.0 |
11 | Ngôn ngữ Nhật | D220209 | D1, D6 | 29.0 |
12 | Sư phạm Tiếng Nhật | D140236 | D1, D6 | 27.0 |
13 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D220210 | D1 | 30.5 |
14 | Ngôn ngữ Ả rập | D220211 | D1 | 25.0 |
- Ngành học Ngôn ngữ Anh bao gồm các chuyên ngành: Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh - Kinh tế Quốc tế, Tiếng Anh - Quản trị kinh doanh và Tiếng Anh - Tài chính ngân hàng.
- Trường không tuyển nguyện vọng 2.
- Điểm môn Ngoại ngữ tính hệ số 2.
=================================
Xem quyết định phê duyệt điểm chuẩn tại đây >>>
Xem quyết định phê duyệt phương án trúng tuyển dạng chuyển ngành tại đây >>>
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn