Đang truy cập : 13
Hôm nay : 2904
Tháng hiện tại : 245324
Tổng lượt truy cập : 7426819
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ Số: 295/TB-ĐHNN V/v tuyển sinh sau đại học năm 2015 | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 14 tháng 04 năm 2015 |
Nơi nhận: - Như trên; - ĐHQGHN (để báo cáo); - Lưu: HCTH, SĐH. | KT. HIỆU TRƯỞNG PHÓ HIỆU TRƯỞNG (đã kí) PGS.TS. Ngô Minh Thủy |
TT | Ngành đào tạo | | Chỉ tiêu 2015 | |
Theo ngành | Theo chuyên ngành | |||
1. | Tiếng Anh | Ngôn ngữ Anh | 130 | 60 |
2. | Lý luận và phương pháp dạy học Tiếng Anh | 70 | ||
3. | Tiếng Nga | Ngôn ngữ Nga | 10 | 5 |
4. | Lý luận và phương pháp dạy học Tiếng Nga | 5 | ||
5. | Tiếng Pháp | Ngôn ngữ Pháp | 20 | 10 |
6. | Lý luận và phương pháp dạy học Tiếng Pháp | 10 | ||
7. | Tiếng Trung Quốc | Ngôn ngữ Trung Quốc | 30 | 15 |
8. | Lý luận và phương pháp dạy học T.Trung Quốc | 15 | ||
9. | Tiếng Nhật | Ngôn ngữ Nhật Bản | 15 | 15 |
10. | Tiếng Đức | Ngôn ngữ Đức | 15 | 15 |
| Tổng số | | 220 | 220 |
TT | Chuyên ngành đào tạo | Chỉ tiêu năm 2015 |
1. | Ngôn ngữ Anh | 4 |
2. | Lý luận và phương pháp dạy học Tiếng Anh | 4 |
3. | Ngôn ngữ Nga | 2 |
4. | Lý luận và phương pháp dạy học Tiếng Nga | 2 |
5. | Ngôn ngữ Pháp | 2 |
6. | Lý luận và phương pháp dạy học Tiếng Pháp | 2 |
7. | Ngôn ngữ Trung Quốc | 2 |
8. | Lý luận và phương pháp dạy học T.Trung Quốc | 2 |
Tổng số | 20 |
Khung năng lực ngoại ngữ VN | IELTS | TOEFL | TOEIC | Cambridge Exam | BEC | BULATS | CEFR |
Cấp độ 3 | 4,5 | 450 ITP 133 CBT 45 iBT | 450 | PET | Preliminary | 40 | B1 |
Khung năng lực ngoại ngữ VN | tiếng Nga | tiếng Pháp | tiếng Đức | tiếng Trung | tiếng Nhật |
Cấp độ 3 | TRKI 1 | DELF B1 TCF niveau 3 | B1 ZD | HSK cấp độ 3 | JLPT N4 |
STT | Cơ sở đào tạo | Chứng chỉ B1 được công nhận | ||||
| Tiếng Anh | Tiếng Nga | Tiếng Pháp | Tiếng Trung | Tiếng Đức | |
1 | Trường ĐH Ngoại ngữ - ĐHQGHN | √ | √ | √ | √ | √ |
2 | Trường ĐH Ngoại ngữ - ĐH Đà Nẵng | √ | √ | | | |
3 | Trường ĐH Ngoại ngữ - ĐH Huế | √ | √ | √ | √ | |
4 | Trường ĐH SP TP Hồ Chí Minh | √ | √ | √ | √ | |
5 | Trường ĐH Hà Nội | √ | √ | √ | √ | √ |
STT | Cơ sở cấp chứng chỉ | Các chứng chỉ được công nhận | |||||
IELTS | TOEFL | TOEIC | Cambridge Exam PET | BEC Preliminary | BULATS | ||
1 | Educational Testing Service (ETS) | | √ | √ | | | |
2 | British Council (BC) | √ | | | | | |
3 | International Development Program (IDP) | √ | | | | | |
4 | Cambridge ESOL | √ | | | √ | √ | √ |
STT | Cơ sở cấp chứng chỉ | Chứng chỉ B1 được công nhận | ||||
tiếng Nga | tiếng Pháp | tiếng Đức | tiếng Trung | tiếng Nhật | ||
TRKI 1 | DELF B1 TCF niveau 3 | B1 ZD | HSK cấp độ 3 | JLPT N4 | ||
1. | Trung tâm Khoa học và Văn hóa Nga | √ | | | | |
2. | Trung tâm Văn hóa Pháp | | √ | | | |
3. | Viện Goethe Việt Nam | | | √ | | |
4. | Tổ chức Hán Ban, Trung Quốc | | | | √ | |
5. | Quỹ Giao lưu quốc tế Nhật Bản | | | | | √ |
TT | Hướng nghiên cứu | Giảng viên có thể hướng dẫn | Số NCS có thể nhận |
1 | Phân tích diễn ngôn Phân tích diễn ngôn phê phán | GS.TS. Nguyễn Hòa PGS.TS. Vũ Thị Thanh Hương PGS.TS. Phan Văn Quế PGS.TS. Vũ Ngọc Tú PGS.TS. Tôn Nữ Mỹ Nhật PGS.TS. Phạm Thị Hồng Nhung PGS.TS. Ngô Hữu Hoàng TS. Đỗ Tuấn Minh TS. Huỳnh Anh Tuấn | 1 - 3 |
2 | Giao tiếp giao văn hóa | GS.TS. Nguyễn Quang PGS.TS. Ngô Hữu Hoàng PGS.TS. Nguyễn Văn Trào PGS.TS. Trần Xuân Điệp | 1 - 3 |
3 | Ngữ pháp chức năng | GS.TS. Hoàng Văn Vân | 1 - 3 |
4 | Nghiên cứu dịch thuật | PGS.TS. Lê Hùng Tiến PGS.TS. Lâm Quang Đông GS.TS. Hoàng Văn Vân | 1 - 3 |
5 | Ngữ nghĩa học | PGS.TS. Võ Đại Quang TS. Hà Cẩm Tâm | 1 - 3 |
6 | Văn học Ngôn ngữ văn học | PGS.TS. Nguyễn Xuân Thơm TS. Ngô Tự Lập | 1 - 3 |
7 | Ngôn ngữ học tri nhận | PGS.TS. Nguyễn Văn Trào PGS.TS. Ngô Xuân Phương PGS.TS. Nguyễn Hữu Độ TS. Nguyễn Đức Hoạt PGS.TS. Trần Văn Phước GS.TS. Hoàng Văn Vân TS. Huỳnh Anh Tuấn | 1 - 3 |
8 | Tiếng Anh toàn cầu | PGS.TS. Ngô Hữu Hoàng TS. Hoàng Xuân Hoa | 1 - 3 |
9 | Dụng học Dụng học giao văn hóa | GS.TS. Nguyễn Quang PGS.TS. Ngô Hữu Hoàng PGS.TS. Kiều Thị Thu Hương | 1 - 3 |
10 | So sánh đối chiếu các ngôn ngữ | TS. Nguyễn Huy Kỷ PGS.TS. Nguyễn Hữu Độ | 1 - 3 |
TT | Hướng nghiên cứu | Giảng viên có thể hướng dẫn | Số NCS có thể nhận |
1 | Những vấn đề liên quan đến người học: - Phương pháp dạy học nhằm phát triển năng lực làm việc của người học trong môi trường xã hội đa dạng, nhằm đạt được mục đích cá nhân và giao tiếp trong môi trường đa văn hóa - Việc hình thành căn tính của người học trong quá trình học ngoại ngữ - Tác động của khát vọng học tiếng Anh tới kết quả học tập - Các yếu tố xã hội-nhận thức tác động đến động lực học của học sinh | PGS.TS. Lê Văn Canh PGS.TS. Lê Hùng Tiến TS. Tô Thị Thu Hương TS. Dương Thị Nụ TS. Nguyễn Thị Ngọc Quỳnh TS. Trần Thị Hoài Phương | 1 - 3 |
2 | Những vấn đề liên quan đến phát triển nghiệp vụ của giáo viên: - Vai trò của việc đào tạo và bồi dưỡng giáo viên đến phương pháp giảng dạy của họ - Những phương pháp phát triển năng lực nghiệp vụ do giáo viên tự xây dựng - Vai trò của sự hỗ trợ từ cộng đồng học tập đối với việc nâng cao năng lực sử dụng tiếng Anh / năng lực chuyên môn của giáo viên không phải người bản ngữ - Vai trò của giảng dạy có suy tư (chiêm nghiệm) đối với việc phát triển năng lực chuyên môn của giáo viên - Việc kiến tạo, tái kiến tạo căn tính nghề nghiệp của giáo viên - Tác động của việc tham gia nghiên cứu cải tiến phương pháp sư phạm đối với việc phát triển năng lực chuyên môn của giáo viên | GS.TS. Nguyễn Hòa PGS.TS. Lê Văn Canh PGS.TS. Lê Hùng Tiến PGS.TS. Ngô Hữu Hoàng TS. Nguyễn Thị Ngọc Quỳnh TS. Trần Thị Hoài Phương | 1 - 3 |
3 | Những vấn đề liên quan đến chính sách ngôn ngữ: - Tác động của chính sách ngôn ngữ và việc thực thi chính sách đó đối với phương pháp dạy học trên lớp của giáo viên - Những thách thức trong việc thực thi chủ trương dạy học theo chuẩn năng lực - Tác động của chính sách sử dụng tiếng Anh để dạy các môn khoa học đối với kết quả học tập của học sinh | GS.TS. Nguyễn Hòa GS.TS. Hoàng Văn Vân PGS.TS. Lê Văn Canh PGS.TS. Lê Hùng Tiến TS. Nguyễn Đức Hoạt TS. Nguyễn Thị Ngọc Quỳnh TS. Trần Thị Hoài Phương | 1 - 3 |
4 | Những vấn đề liên quan đến sử dụng công nghệ trong dạy học: - Những chiến lược học sinh và giáo viên dùng để sử dụng công nghệ nhằm tiếp cận với ngôn ngữ tự nhiên - Những chiến lược giáo viên sử dụng công nghệ để phát triển nghiệp vụ và hiệu quả của những chiến lược đó - Sử dụng công nghệ để phát triển các kỹ năng ngôn ngữ cho học sinh - Vai trò của công nghệ (ví dụ Google docs, blogging, v,v,) trong việc khuyến khích việc tự đánh giá đồng đẳng trong học sinh - Tác động của việc kết hợp phương pháp dạy học truyền thống với phương pháp dạy học có sử dụng công nghệ đối với việc hình thành năng lực học độc lập | GS.TS. Hoàng Văn Vân PGS.TS. Lê Văn Canh PGS.TS. Lê Hùng Tiến TS. Đỗ Tuấn Minh TS. Đỗ Minh Hoàng | 1 - 3 |
5 | Những vấn đề liên quan đến dạy học liên văn hóa: - Niềm tin và thực tế giảng dạy của giáo viên về đường hướng dạy ngoại ngữ liên văn hóa - Vai trò của văn hóa quần chúng trong việc thúc đẩy học ngoại ngữ - Phát triển các kỹ năng của thế kỷ 21 cho người học qua giáo dục ngoại ngữ | GS.TS. Nguyễn Quang GS.TS. Hoàng Văn Vân PGS.TS. Lê Văn Canh PGS.TS. Lê Hùng Tiến PGS.TS. Ngô Hữu Hoàng PGS.TS. Nguyễn Văn Trào | 1 - 3 |
6 | Những vấn đề liên quan đến thực tế giảng dạy trên lớp của giáo viên: - Phương pháp nhận xét phản hồi của giáo viên đối với kết quả học tập của học sinh - Những đường hướng nhận xét sửa lỗi cho học sinh theo lý thuyết tri nhận - xã hội - Niềm tin và thực tế thực hiện về việc đánh giá kết quả học tập của học sinh trong giờ học - Tác động của việc dạy các ngữ cố định đối với kết quả học tập của học sinh - Lồng ghép mục tiêu giáo dục công dân toàn cầu vào giờ học tiếng Anh - Thực hiện phương pháp sư phạm phản biện xã hội trong lớp học ngoại ngữ - Những cải tiến về phương pháp giáo viên sử dụng để phát triển các kỹ năng ngôn ngữ/ từ vựng/ngữ pháp cho học sinh | PGS.TS. Lê Hùng Tiến PGS.TS. Lê Văn Canh PGS.TS. Võ Đại Quang PGS.TS. Ngô Xuân Phương TS. Nguyễn Thị Ngọc Quỳnh TS. Trần Thị Hoài Phương | 1 - 3 |
7 | Những vấn đề liên quan đế tư liệu giảng dạy/ sách giáo khoa: - Đánh giá sách giáo khoa theo lý thuyết phương pháp sư phạm phản biện xã hội - Đánh giá sách giáo khoa theo lý thuyết liên văn hóa - Niềm tin của giáo viên về vai trò của sách giáo khoa và thực tế sử dụng sách giáo khoa trong lớp học | PGS.TS. Lê Văn Canh PGS.TS. Lê Hùng Tiến TS. Nguyễn Huy Kỷ TS. Đỗ Tuấn Minh TS. Huỳnh Anh Tuấn TS. Nguyễn Thị Ngọc Quỳnh TS. Trần Thị Hoài Phương | 1 - 3 |
TT | Hướng nghiên cứu | Giảng viên có thể hướng dẫn | Số NCS có thể nhận |
1 | Lĩnh vực ngữ âm, từ vựng, ngữ pháp, ngữ nghĩa: Nghiên cứu so sánh, đối chiếu các hiện tượng ngôn ngữ như phát âm, ngữ điệu, các loại từ, các hiện tượng ngữ pháp, các hiện tượng ngữ nghĩa | PGS.TS. Nguyễn Lân Trung PGS.TS. Nguyễn Quang Thuấn PGS.TS. Trần Đình Bình PGS.TS. Vũ Xuân Đoàn PGS.TS. Đường Công Minh PGS.TS. Nguyễn Vân Dung PGS.TS. Nguyễn Ngọc Lưu Ly TS. Nguyễn Hữu Hải TS. Đỗ Quang Việt TS. Đỗ Thị Bích Thủy | 1 - 3 |
2 | Lĩnh vực ngữ dụng: Nghiên cứu so sánh đối, chiếu các hành động ngôn ngữ, các kịch bản giao tiếp, các mối quan hệ liên nhân, các phương thức lịch sự... | PGS.TS. Trịnh Đức Thái PGS.TS. Nguyễn Quang Thuấn PGS.TS. Trần Đình Bình PGS.TS. Đinh Hồng Vân PGS.TS. Nguyễn Vân Dung PGS.TS. Nguyễn Lân Trung TS. Đỗ Quang Việt TS. Cao Thị Thanh Hương | 1 - 3 |
3 | Giao tiếp liên văn hóa: Nghiên cứu so sánh, đối chiếu các hiện tượng văn hóa, các biến thể văn hóa, các phương pháp phát triển năng lực giao tiếp liên văn hóa | PGS.TS. Nguyễn Lân Trung PGS.TS. Trịnh Đức Thái PGS.TS. Trần Đình Bình PGS.TS. Nguyễn Thị Bình PGS.TS. Đinh Hồng Vân PGS.TS. Đường Công Minh PGS.TS. Trịnh Văn Minh TS. Đỗ Quang Việt | 1 - 3 |
4 | Dịch thuật: Nghiên cứu các loại hình dịch thuật, so sánh các văn bản dịch với bản gốc, các thủ thuật ngôn ngữ trong dịch thuật | PGS.TS. Đinh Hồng Vân PGS.TS. Trịnh Đức Thái PGS.TS. Trần Đình Bình PGS.TS. Vũ Văn Đại TS. Nguyễn Việt Tiến | 1 - 3 |
5 | Văn học, văn hóa: Nghiên cứu các phương thức, thủ thuật ngôn ngữ trong quá trình xây dựng văn bản văn học, xây dựng nhân vật | PGS.TS. Nguyễn Vân Dung PGS.TS. Nguyễn Thị Bình TS. Đỗ Thị Bích Thủy TS. Cao Thị Thanh Hương | 1 - 3 |
TT | Hướng nghiên cứu | Giảng viên có thể hướng dẫn | Số NCS có thể nhận |
1 | Nghiên cứu cơ bản các khái niệm và lĩnh vực có liên quan đến việc dạy - học tiếng Pháp | PGS.TS. Nguyễn Lân Trung PGS.TS. Nguyễn Quang Thuấn PGS.TS. Trần Đình Bình PGS.TS. Trịnh Văn Minh | 1 - 3 |
2 | Những thành tố của Quan điểm hành động trong Giáo học pháp ngoại ngữ hiện nay | PGS.TS. Nguyễn Lân Trung PGS.TS. Nguyễn Quang Thuấn PGS.TS. Trần Đình Bình PGS.TS. Trịnh Văn Minh PGS.TS. Nguyễn Ngọc Lưu Ly TS. Đỗ Thị Bích Thủy | 1 - 3 |
3 | Lý thuyết thụ đắc Ngôn ngữ và Phương pháp dạy và học tiếng Pháp cho đối tượng đặc thù (trẻ em, ngưới lớn tuổi...) | PGS.TS. Nguyễn Lân Trung PGS.TS. Nguyễn Quang Thuấn PGS.TS. Trần Đình Bình PGS.TS. Trịnh Văn Minh PGS.TS. Đường Công Minh | 1 - 3 |
4 | Đa ngữ (plurilinguisme) và vấn đề dạy – học ngoại ngữ thứ 2 | PGS.TS. Nguyễn Lân Trung PGS.TS. Nguyễn Quang Thuấn PGS.TS. Trần Đình Bình PGS.TS. Trịnh Văn Minh PGS.TS. Đường Công Minh TS. Cao Thị Thanh Hương | 1 - 3 |
6 | Lý thuyết các ngành khoa học liên ngành và việc dạy – học các hành động ngôn từ | PGS.TS. Nguyễn Lân Trung PGS.TS. Nguyễn Quang Thuấn PGS.TS. Trần Đình Bình PGS.TS. Trịnh Văn Minh PGS.TS. Đường Công Minh TS. Nguyễn Hữu Hải | 1 - 3 |
7 | Giảng dạy các kỹ năng ngôn ngữ dưới ánh sáng của các lý thuyết mới | PGS.TS. Nguyễn Lân Trung PGS.TS. Nguyễn Quang Thuấn PGS.TS. Trần Đình Bình PGS.TS. Trịnh Văn Minh PGS.TS. Đường Công Minh TS. Nguyễn Thị Cúc Phương TS. Vi Văn Đính | 1 - 3 |
TT | Hướng nghiên cứu | Giảng viên có thể hướng dẫn | Số NCS có thể nhận |
1 | Thành ngữ: - Đặc điểm ngữ nghĩa-từ vựng của thành ngữ Nga liên quan đến các phần riêng biệt của cơ thể người từ góc độ của người nói tiếng Việt. - Đặc điểm ngữ nghĩa-từ vựng của thành ngữ Nga liên quan đến việc cảm nhận hiện thực khách quan của người Nga. - Đặc điểm ngữ nghĩa-từ vựng của thành ngữ Nga liên quan đến hoạt động của con người dưới góc độ đối chiếu với tiếng Việt. | PGS.TS. Nguyễn Quý Mão PGS.TS. Lưu Bá Minh PGS.TS. Nguyễn Hữu Chinh TS. Nguyễn Tùng Cương TSKH. Lê Đức Thụ PGS.TS. Vũ Thị Chín TS. Nguyễn Văn Hòa | 1 - 3 |
2 | Từ vựng học: - Đặc điểm ngôn ngữ - văn hóa của các nhóm từ vựng ngữ nghĩa trong các lĩnh vực khác nhau như:
| PGS.TS. Nguyễn Quý Mão PGS.TS. Lưu Bá Minh PGS.TS. Nguyễn Hữu Chinh TS. Nguyễn Tùng Cương TS. Đinh Thị Thu Huyền TS. Trịnh Thị Phan Anh TS. Phùng Trọng Toản TS. Lưu Hòa Bình | 1 - 3 |
3 | Các quan hệ ngữ nghĩa: - Quan hệ không gian trong tiếng Nga - Quan hệ tính ngữ trong tiếng Nga - Quan hệ đối lập trong tiếng Nga - Quan hệ nhượng bộ trong tiếng Nga | PGS.TS. Nguyễn Quý Mão PGS.TS. Lưu Bá Minh PGS.TS. Nguyễn Hữu Chinh PGS.TS. Nguyễn Xuân Hòa TS. Nguyễn Tùng Cương TS. Đinh Thị Thu Huyền TS. Trịnh Thị Phan Anh TS. Phùng Trọng Toản | 1 - 3 |
4 | Cú pháp: - Đặc điểm cấu trúc ngữ nghĩa và đối chiếu các loại câu khác nhau của 2 ngôn ngữ Nga Việt, ví dụ như câu vô nhân xưng, câu nhân xưng khái quát, câu cầu khiến. - Liên từ và chữ liên từ dùng trong các cấu trúc câu khác nhau với các sắc thái ngữ nghĩa khác nhau. | PGS.TS. Bùi Hiền TS. Đinh Thị Thu Huyền TS. Trịnh Thị Phan Anh TS. Nguyễn Thị Cơ TS. Nguyễn Ngọc Hà TS. Nguyễn Văn Toàn TS. Vũ Đình Giáp TS. Nguyễn Thị Thanh Hà | 1 - 3 |
TT | Hướng nghiên cứu | Giảng viên có thể hướng dẫn | Số NCS có thể nhận |
1 | Nghiên cứu việc xây dựng (hoặc cải tiến) phương pháp, thủ pháp dạy - học một (hoặc hơn một) kỹ năng tiếng Nga (Nói, Nghe, Đọc, Viết, Dịch) phù hợp điều kiện của cơ sở đào tạo dựa trên một giáo trình, sách giáo khoa cụ thể đang lưu hành. | GS.TS. Đỗ Đình Tống GS.TS. Dương Đức Niệm TS. Đặng Ngọc Đức TS. Vũ Quốc Thái TS. Nguyễn Thị Thu Thủy | 1 - 3 |
2 | Xây dựng giáo trình cho một khóa học kèm theo phương pháp, thủ pháp dạy - học cho một đối tượng người học cụ thể. | GS.TS. Đỗ Đình Tống GS.TS. Dương Đức Niệm TS. Đặng Ngọc Đức TS. Vũ Quốc Thái TS. Nguyễn Thị Thu Thủy | 1 - 3 |
3 | Xây dựng tài liệu bổ trợ cho một kỹ năng tiếng Nga (Nói, Nghe, Đọc, Viết, Dịch) theo một giáo trình, sách giáo khoa cụ thể đang lưu hành. | TS. Đặng Ngọc Đức TS. Vũ Quốc Thái TS. Nguyễn Thị Thu Thủy TS. Đinh Thị Thu Huyền TS. Trịnh Thị Phan Anh | 1 - 3 |
4 | Xây dựng mới (hoặc cải tiến) phương pháp, thủ pháp dạy-học một (hoặc hơn một) bình diện kiến thức (Ngữ âm, Từ vựng, Ngữ pháp, Đất nước học) tiếng Nga cho một giai đoạn dạy-học cụ thể với đối tượng người Việt Nam. | TS. Đặng Ngọc Đức TS. Vũ Quốc Thái TS. Nguyễn Thị Thu Thủy TS. Đinh Thị Thu Huyền TS. Trịnh Thị Phan Anh TS. Nguyễn Ngọc Hà | 1 - 3 |
5 | Khảo sát, nghiên cứu, phân tích, tổng hợp, đề xuất áp dụng hệ phương pháp, thủ pháp mới để cải tiến, nâng cao hiệu quả của một khóa học tiếng Nga. | TS. Đặng Ngọc Đức TS. Vũ Quốc Thái TS. Nguyễn Thị Thu Thủy TS. Đinh Thị Thu Huyền TS. Trịnh Thị Phan Anh TS. Nguyễn Ngọc Hà | 1 - 3 |
6 | Nghiên cứu, tổng hợp, phân tích những quan điểm dạy học ngoại ngữ phổ quát và hiện đại để đề xuất mới cơ sở lý luận cho một phương pháp dạy học tiếng Nga phù hợp điều kiện của Việt Nam trong thời kỳ hội nhập sâu. | PGS.TS. Nguyễn Văn Tư TS. Đặng Ngọc Đức TS. Vũ Quốc Thái TS. Nguyễn Thị Thu Thủy TS. Đinh Thị Thu Huyền TS. Trịnh Thị Phan Anh TS. Nguyễn Ngọc Hà | 1 - 3 |
7 | Các yếu tố đất nước học, văn hóa, xã hội, nghệ thuật và vai trò hình thành năng lực tiếng cho người Việt trong quá trình dạy học tiếng Nga. | TS. Nguyễn Văn Hải TS. Đặng Ngọc Đức TS. Vũ Quốc Thái TS. Nguyễn Thị Thu Thủy TS. Đinh Thị Thu Huyền TS. Trịnh Thị Phan Anh TS. Nguyễn Ngọc Hà | 1 - 3 |
8 | Sử dụng phương tiện kỹ thuật, các phương tiện dạy học khác nhau để hỗ trợ nâng cao hiệu quả dạy học tiếng Nga. | TS. Đặng Ngọc Đức TS. Nguyễn Hồng Thắng TS. Nguyễn Văn Toàn TS. Nguyễn Thị Phương Liên | 1 - 3 |
9 | Nghiên cứu các hình thức và cách tiến hành các hoạt động ngoại khóa trong và ngoài chương trình khóa học để hình thành năng lực giao tiếp bằng tiếng Nga. | TS. Nguyễn Hồng Thắng TS. Nguyễn Văn Toàn TS. Nguyễn Thị Phương Liên PGS.TS. Trần Quang Bình PGS.TS. Vũ Ngọc Vinh TS. Nguyễn Thị Thanh Hà | 1 - 3 |
TT | Hướng nghiên cứu | Giảng viên có thể hướng dẫn | Số NCS có thể nhận |
1 | Nghiên cứu từ ngữ mới trong tiếng Hán với bối cảnh văn hoá, kinh tế, chính trị, xã hội Trung Quốc | PGS.TS. Nguyễn Hoàng Anh GS.TS. Nguyễn Văn Khang PGS.TS. Phạm Ngọc Hàm PGS.TS. Cầm Tú Tài TS. Phạm Minh Tiến | 1 - 3 |
2 | Nghiên cứu cách sử dụng kính ngữ trong các văn bản giao dịch kinh tế, ngoại giao... | PGS.TS. Phạm Ngọc Hàm PGS.TS. Nguyễn Hoàng Anh TS. Hoa Ngọc Sơn TS. Phạm Minh Tiến | 1 - 3 |
3 | Nghiên cứu đối chiếu cách dùng từ ngữ giữa Đài Loan và Trung Quốc đại lục | PGS.TS. Nguyễn Hoàng Anh PGS.TS. Cầm Tú Tài TS. Võ Thị Minh Hà TS. Phạm Đức Trung | 1 - 3 |
4 | Nghiên cứu đối chiếu các nhóm hư từ đồng nghĩa giữa tiếng Hán và tiếng Việt | PGS.TS. Nguyễn Hoàng Anh TS. Nguyễn Thị Thu Hà TS. Vũ Thị Hà TS. Nguyễn Thị Lệ Quyên | 1 - 3 |
5 | Nghiên cứu đối chiếu cách biểu đạt phạm trù không gian, thời gian giữa tiếng Hán và tiếng Việt | PGS.TS. Cầm Tú Tài PGS.TS. Phạm Ngọc Hàm TS. Đỗ Thị Thanh Huyền TS. Võ Thị Minh Hà TS. Đặng Thế Tuấn | 1 - 3 |
6 | Nghiên cứu đối chiếu các từ ngữ văn hoá biểu đạt cùng một phạm trù giữa tiếng Hán và tiếng Việt | PGS.TS. Nguyễn Hoàng Anh TS. Đỗ Thị Thanh Huyền TS. Nguyễn Đại Cồ Việt TS. Đinh Quang Trung | 1 - 3 |
7 | Nghiên cứu đối chiếu các thể thức giao tiếp giữa tiếng Hán và tiếng Việt | PGS.TS. Phạm Ngọc Hàm TS. Phạm Đức Trung TS. Hoa Ngọc Sơn TS. Nguyễn Đình Hiền TS. Nguyễn Ngọc Long | 1 - 3 |
8 | Nghiên cứu đánh giá về các vấn đề dùng từ, chuyển đổi kết cấu trong các bản dịch song ngữ Hán - Việt | GS.TS. Nguyễn Văn Khang TS. Phạm Đức Trung TS. Hoa Ngọc Sơn TS. Nguyễn Đình Hiền TS. Nguyễn Ngọc Long | 1 - 3 |
9 | Phân tích, đánh giá và bổ sung nội dung vào các từ điển song ngữ Hán - Việt | GS.TS. Nguyễn Văn Khang PGS.TS. Phạm Ngọc Hàm TS. Hoa Ngọc Sơn TS. Đỗ Thị Thanh Huyền TS. Nguyễn Thị Lệ Quyên | 1 - 3 |
10 | Vận dụng các kết quả đối chiếu ngôn ngữ Hán Việt trong thiết kế giáo trình giảng dạy tiếng Hán cho người Việt Nam | PGS.TS. Nguyễn Hoàng Anh PGS.TS. Cầm Tú Tài TS. Đặng Thế Tuấn TS. Nguyễn Văn Thiện TS. Nguyễn Ngọc Hoa TS. Nghiêm Thị Thúy Hằng | 1 - 3 |
TT | Hướng nghiên cứu | Giảng viên có thể hướng dẫn | Số NCS có thể nhận |
1 | Nghiên cứu phương pháp giảng các kĩ năng Nghe, Nói, Đọc, Viết (với những đối tượng cụ thể) | PGS.TS. Phạm Ngọc Hàm TS. Hà Lê Kim Anh TS. Đinh Thị Hồng Thu TS. Phạm Đức Trung TS. Võ Thị Minh Hà | 1 - 3 |
2 | Nghiên cứu phương pháp giảng dạy các môn Lí thuyết (Đất nước học, Văn học, Lý thuyết tiếng, tiếng Hán chuyên ngành...) | PGS.TS. Nguyễn Hoàng Anh TS. Nguyễn Đại Cồ Việt TS. Nguyễn Thị Thu Hà TS. Vũ Thị Hà TS. Nguyễn Ngọc Anh | 1 - 3 |
3 | Nghiên cứu phương pháp giảng dạy chữ Hán (với những đối tương cụ thể) | PGS.TS. Phạm Ngọc Hàm TS. Nguyễn Đình Hiền TS. Phạm Đức Trung TS. Nguyễn Đại Cồ Việt | 1 - 3 |
4 | Nghiên cứu phương pháp giảng dạy dịch gồm Hán - Việt, Việt - Hán; dạy dịch nói, dạy dịch viết từng/ các giai đoạn | PGS.TS. Cầm Tú Tài TS. Phạm Đức Trung TS. Phạm Minh Tiến TS. Hoa Ngọc Sơn TS. Đỗ Thị Thanh Huyền | 1 - 3 |
5 | Nghiên cứu lỗi sai của học sinh (sinh viên) từng cấp và từng hình thức đào tạo về Từ vựng, Ngữ pháp, chữ Hán | PGS.TS. Cầm Tú Tài TS. Hà Lê Kim Anh TS. Phạm Đức Trung TS. Đinh Thị Hồng Thu TS. Trần Thị Kim Loan | 1 - 3 |
6 | Nghiên cứu thực trạng và giải pháp giáo trình; thiết kế giáo trình; sử dụng giáo trình các cấp học, các giai đoạn | PGS.TS. Nguyễn Hoàng Anh PGS.TS. Cầm Tú Tài TS. Hà Lê Kim Anh TS. Trần Thị Kim Loan TS. Trịnh Thị Thanh Hà | 1 - 3 |
7 | Nghiên cứu sử dụng thiết bị công nghệ trong dạy học các kỹ năng và các môn lý thuyết. | PGS.TS. Cầm Tú Tài TS. Đỗ Thị Thanh Huyền TS. Phạm Đức Trung TS. Trần Thị Kim Loan TS. Hoa Ngọc Sơn | 1 - 3 |
8 | Nghiên cứu phương pháp tạo hứng thú trong học tập tiếng Hán của học sinh (sinh viên) với một hoặc một số kỹ năng và từng môn lý thuyết (Nhất là những môn xưa nay được coi là khô khan, khó gây hứng thú). | PGS.TS. Phạm Ngọc Hàm TS. Hà Lê Kim Anh TS. Phạm Minh Tiến TS. Võ Thị Minh Hà TS. Vũ Thị Hà TS. Nguyễn Thị Lệ Quyên | 1 - 3 |
9 | Nghiên cứu thực trạng sử dụng tiếng Trung Quốc của học sinh, sinh viên Việt Nam (có thể chọn trong giao tiếp nói, viết. dịch...) và giải pháp đề xuất nâng cao chất lượng. | PGS.TS. Nguyễn Hoàng Anh TS. Nguyễn Thị Thu Hà TS. Đinh Thị Hồng Thu TS. Hà Lê Kim Anh TS. Vũ Thị Hà TS. Nguyễn Thị Lệ Quyên | 1 - 3 |
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ
Số: 296 /ĐHNN-SĐH V/v chuyển tiếp sinh đào tạo tiến sĩ từ cử nhân | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 14 tháng 04 năm 2015 |
Nơi nhận: - Như trên; - Lưu: HCTH, SĐH. | KT. HIỆU TRƯỞNG PHÓ HIỆU TRƯỞNG (đã ký (đã kí) PGS.TS. Ngô Minh Thủy |
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Nội, ngày ...... tháng ...... năm 201... |
TT | Họ và tên | Ngày sinh | Hệ đào tạo | Điểm TBC môn Ngoại ngữ thứ hai | Điểm TBC toàn khoá học | Điểm thưởng thành tích NCKH | Ghi chú |
1. | Nguyễn Văn A … | 18.05.1989 … | Chất lượng cao … | 3.75 … | 3.67 … | 0.15 ... | |
2. | … | | | | | | |
|
| Hà Nội, ngày tháng năm Người làm đơn (Ký và ghi rõ họ tên) |
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
========================================================
Tải toàn văn thông báo tại đây >>>
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn