DANH SÁCH CÁC TIỂU BAN HỘI NGHỊ KHOA HỌC 2011
- Thứ năm - 17/03/2016 08:34
- |In ra
- |Đóng cửa sổ này
Tiểu ban 1– Những vấn đề về phương pháp giảng dạy 1
Hội trường 1 - Giảng đường B.2 (tầng 1)
TT | Tác giả | Đơn vị | Báo cáo |
1 | ThS. Trần Kiều Huế | k. P Đông | Khung tham chiếu chung châu Âu (CEF), chuẩn JF 2010 và việc nâng cao hiệu quả giảng dạy các môn lý thuyết tiếng Nhật |
2 | GS. TS. Đỗ Đình Tống | k.Nga | Tình huống và việc sử dụng chúng trong dạy-học theo kiểu giao tiếp |
3 | TS. Diana L. Dudzik ThS. Vũ Tường Vi | k. SPTA | Fast track teacher education curriculum: diffusion of a learner-centered apprenticeship |
4 | ThS. Đỗ Lan Anh | k. Pháp | Giáo trình Panorama 1- Những vấn đề và giải pháp |
5 | Đinh Thị Hương Hai | k. P Đông | Bước đầu nghiên cứu về giáo trình giảng dạy tiếng Nhật tổng hợp năm thứ 2 |
6 | TS. Nguyễn Ngọc Lưu Ly | k. Pháp | Về việc kiểm tra đánh giá cách biểu đạt tình thái trong lớp học tiếng Pháp |
7 | ThS. Nguyễn Thanh Giang ThS. Lê Phương Hoa ThS. Phạm Minh Hiền ThS. Phạm Mai Hương ThS. Lê Thị Bạch Yến | k. SPTA | Dạy thực hành nghiên cứu cho sinh viên năm thứ 4: Hiện trạng và một số đề xuất |
8 | ThS. Bùi Thu Giang | k. Pháp | Những lợi ích của TIC trong mô hình giảng dạy theo dự án.Thử nghiệm với năm thứ 1 khoa NN và VH Pháp |
9 | ThS. Phạm Thị Thu Trang | PTCNN | Sử dụng công nghệ thông tin để hỗ trợ và nâng cao việc học tiếng Anh của học sinh |
10 | ThS. Lê Thị Thủy Hoàng Thị Thanh Hòa | k.T. Anh | Quan điểm của giảng viên trường Đại học Ngoại ngữ về vai trò của giáo trình trong giảng dạy tiếng Anh |
11 | CN. Đỗ Hạnh Chi CN. Hoàng Thị Thanh Huyền | k. SPTA | Mức độ sẵn sàng thảo luận nhóm bằng tiếng Anh trong môn Speaking của sinh viên năm I |
12 | Nguyễn T. Phương Thảo Lê Thị Thu Huyền Bùi Thị Kim Ngân Nguyễn T. Thanh Xuân | k.T. Anh | Việc sửa lỗi của giáo viên cho học viên trong giờ học Nói ngôn ngữ thứ hai |
13 | Phạm Nha Trang | k. P Đông | Những câu hỏi thường gặp khi dạy môn tiếng Nhật tổng hợp |
14 | Lê Phương Mai | Trung tâm NCGDNN-KĐCL | Một vài nhận xét thực tiễn về chương trình Cử nhân chất lượg cao ngành Tiếng Anh Sư phạm |
15 | ThS. Lê Thị Kim Dung | k.Trung | Một số phương pháp dạy học tiếng Trung Quốc cho sinh viên trường ĐHKHXH&NV |
16 | Vũ Minh Huyền ThS. Nguyễn Huyền Minh | NN-VH T.Anh | Về chất lượng giảng dạy hệ đào tạo vừa học vừa làm trong bối cảnh hướng tới xây dựng xã hội học tập tại Việt Nam |
Chủ trì: GS. Đỗ Đình Tống
PGS. Nguyễn Quang Thuấn
Tiểu ban 2 – Những vấn đề về phương pháp giảng dạy 2
Hội trường 2 - Giảng đường B.2 (tầng 1)
TT | Tác giả | Đơn vị | Báo cáo |
1 | PGS. TS. Đỗ Thị Châu | TL-GD | Vấn đề tổ chức cho sinh viên làm việc nhóm trong học tập và đào tạo |
2 | TS. Nguyễn Thị Cơ | k.Nga | Tổ chức cho sinh viên học nhóm – một kỹ năng quan trọng trong dạy học theo tín chỉ |
3 | TS. Trần Đình Bình | k. Pháp | Một số suy nghĩ và giải pháp trong quá trình tự học tiếng Pháp ở trường Đại học |
4 | ThS. Tạ Nhật Ánh | TL-GD | Nhận thức cúa sinh viên năm thứ nhất, trường Đại học Ngoại ngữ - ĐHQGHN về hoạt động học tập theo định hướng tín chỉ |
5 | PGS. TS. Nguyễn Vân Dung | k. Pháp | Hướng tới sự đa dạng ngôn ngữ |
6 | TS. Đặng Thị Lan | TL-GD | Một số khó khăn trong hoạt động học của sinh viên những năm đầu ở trường ĐHNN - ĐHQG Hà Nội |
7 | ThS. Hoàng Thị Mai Hoa ThS. Nguyễn Thị Thuỳ Linh | NN-VH T.Anh | Phân tích nhu cầu trong giảng dạy tiếng Anh chuyên ngành |
8 | ThS. Phạm Thu Hà ThS. Nguyễn Thị Thu Hằng Đào Thị Phương ThS. Nguyễn Thị Thanh | k.T. Anh | Sử dụng games trong giảng dạy tiếng Anh như một ngoại ngữ |
9 | ThS. Phạm Thu Hà Hoàng Việt Hà Khương Hà Linh Bùi T. Ánh Ngọc Trần T. Huyền Trang | k.T. Anh | Khai thác bài hát trong việc giảng dạy Tiếng Anh cho sinh viên năm thứ nhất Đại học Kinh Tế - ĐHQGHN bám sát giáo trình New English File Elementary |
10 | ThS. Phạm Hiền Hạnh | k.Nga | Hướng dẫn phương pháp học cho sinh viên |
11 | Vương Đình Hòa | k. P Đông | Làm thế nào để quán triệt “nội dung giảng dạy, phương pháp thực hiện và giáo trình môn “chữ Hán” mình đảm nhiệm” |
12 | ThS. Lâm Thị Hòa Bình | k.T. Anh | Ngôn ngữ học khối liệu với việc biên soạn giáo trình tiếng Anh chuyên ngành |
13 | Nguyễn Phú Chiến | PTCNN | Dạy Toán bằng tiếng Anh: Góc nhìn của người trong cuộc |
14 | ThS. Nguyễn Thị Vân Anh | k.T. Anh | Đặc điểm của chương trình dạy tiếng Việt qua sóng phát thanh |
15 | ThS. Phạm Thị Diệu Ánh CN: Đỗ Thị Xuân Hoa | k. SPTA | Hoạt động nghiên cứu khoa học của sinh viên năm thứ nhất, khoa Sư phạm tiếng Anh theo đánh giá của sinh viên |
Chủ trì: TS. Trịnh Đức Thái
PGS. Đỗ Thị Châu
Tiểu ban 3 – Những vấn đề về phương pháp giảng dạy 3
Hội trường 3 - Giảng đường B.2 (tầng 1)
TT | Tác giả | Đơn vị | Báo cáo |
1 | PGS.TS. Nguyễn Thị Phương Hoa | TL-GD | Chương trình đánh giá học sinh quốc tế (PISA) và những bài học rút ra cho giáo dục Việt Nam |
2 | TS. Đỗ Quang Việt | Trung tâm NCGDNN-KĐCL | Khảo sát thực trạng các hoạt động kiểm tra tiếng Pháp ở Trung học phổ thông khu vực phía Bắc Việt Nam |
3 | ThS. Ngô Việt Hà Phương CN. Nguyễn Thị Chi CN. Nguyễn Thị Dung | k. SPTA | Thực trạng kiểm tra tiếng Anh ở Trung học phổ thông phía Bắc Việt Nam |
4 | TS. Nguyễn Thị Thắng | TL-GD | Xây dựng tiêu chí đánh giá hoạt động giảng dạy của giảng viên đại học |
5 | PGS. TS. Lưu Bá Minh | Trung tâm NCGDNN-KĐCL | Chất lượng và một số vấn đề về xây dựng chuẩn đánh giá giảng viên trong giáo dục ngoại ngữ |
6 | ThS. Nguyễn Huy Thịnh | Trung tâm NCGDNN-KĐCL | Xây dựng quy trình công tác “Lấy ý kiến phản hồi từ ngườ học” học kì 1 năm học 2010-2011 |
7 | TS. Lê Thị Thu Thủy | k.Nga | Biểu đồ nghiệp vụ của một giáo viên dạy tiếng Nga như một tiếng nước ngoài |
8 | Cao Sỹ Việt | k. Pháp | Một số nhận xét về việc thực tập sư phạm của sinh viên ngoại ngữ tại trường THPT Bến Tre - Vĩnh Phúc |
9 | ThS. Phan Hoàng Yến | k. SPTA | Một số ý kiến phản hồi qua đợt thực tập sư phạm của SV năm thứ 4 Khoa Sư phạm tiếng Anh |
10 | TS. Đặng Văn Cúc | TL-GD | Góp phần hình thành động cơ nghề nghiệp cho sinh viên trường ĐHNN – ĐHQGHN qua thực tập sư phạm |
11 | ThS. Đinh Hải Yến | k. SPTA | Vai trò của giáo viên trong việc nâng cao tính định hướng nghề nghiệp cho sinh viên Sư phạm Hệ chất lượng cao thông qua hoạt động giảng tập (facilitation) ở môn Đọc: Một vài suy nghĩ và gợi ý |
12 | TS. Phan Bích Ngọc | TL-GD | Hình thành kĩ năg nghiệp vụ sư phạm nhằm đào tạo người giáo viên đáp ứng yêu cầu xã hội trong thời kỳ CNH, HĐ |
13 | ThS. Nguyễn Thị Thu Trang | k.T. Anh | Mô hình tổ chức học tập: Cơ sở lý thuyết |
14 | CN. Nguyễn Thanh Hà CN. Nguyễn Thị Hồng Diệu CN. Nguyễn Thúy Lan ThS. Phùng Hà Thanh | k. SPTA | Nghiên cứu về động lực chọn nghề, sự gắn bó và hài lòng trong công việc của giảng viên trẻ |
15 | ThS. Đào Thị Diệu Linh | TL-GD | Hiệu quả của kĩ năng ghi nhớ |
16 | GS.TS. Trần Hữu Luyến | TL-GD | Cơ sở tâm lý học của kiểm tra trong dạy học ngoại ngữ |
Chủ trì: TS. Đặng Văn Cúc
PGS. Lưu Bá Minh
Tiểu ban 4 – Những vấn đề về dạy đọc hiểu & nghe hiểu
Hội trường 4 - Giảng đường B.2 (tầng 1)
TT | Tác giả | Đơn vị | Báo cáo |
1 | PGS. TS. Phạm Quang Trường | k. Pháp | Đường hướng tương tác trong dạy đọc hiểu tiếng Pháp |
2 | ThS. Nguyễn T. Hương Giang | k.Trung | Hiện tượng đọc sai chữ Hán và nguyên nhân |
3 | ThS. Vũ Thị Phương Châm | k. P Đông | Ứng dụng phương pháp tự học peer-learning vào dạy đọc hiểu cho sinh viên tiếng Nhật trung- cao cấp học kỳ 2 - năm thứ 3 |
4 | CN. Đặng Thu Trang CN. Đoàn Thị Thu Trang ThS. Vũ Thị Việt Hương | k. SPTA | Một số giải pháp phát triển tư duy phê phán của sinh viên năm thứ hai thông qua bài đọc phân tích tại trường ĐHNN – ĐHQG Hà Nội |
5 | Dương Hồng Anh | k.T. Anh | Sử dụng phương tiện truyền thông trong giảng dạy kỹ năng đọc nhằm khuyến khích việc tự tìm và đọc tài liệu tiếng Anh cho sinh viên năm 2 khoa sư phạm tiếng Anh, ĐHNN |
6 | ThS. Lê Thị Hoàn ThS. Bùi Thị Diên ThS. Nghiêm Bích Diệp Nguyễn Thanh Tùng Đặng Đức Cường | k.T. Anh | Khảo sát nhu cầu học đọc tiếng Anh chuyên ngành của sinh viên năm cuối ngành Địa lý, Địa chất tại trường ĐH Khoa học Tự nhiên - ĐHQGHN |
7 | Phạm Hồng Phương | k. P Đông | Phương pháp giảng dạy môn nghe tiếng Hàn |
8 | Đỗ Thị Thanh Dung ThS. Phạm T. Ngọc Phượng | k.T. Anh | Đề xuất về việc thực hành thu âm giọng nói của học sinh làm Bài tập bổ trợ cho Kĩ năng Nghe-Nói - Phát âm |
9 | Bồ Thị Lý Bùi Thị Vân Anh Tạ Thị Thương | k.T. Anh | Khai thác tài liệu thực tế trong việc học kỹ năng nghe hiểu của sinh viên hệ tiên tiến – trường ĐH Khoa học Tự nhiên - ĐHQGHN |
10 | Nguyễn T. Huyền Trang Nguyễn Thị Kim Chi | k.T. Anh | Ảnh hưởng của chiến lược tự điều chỉnh học tập đến kế quả học nghe của sinh viên chất lượng cao- khoa tiếng Anh sư phạm- Đại học Ngoại ngữ- ĐHQGHN |
11 | ThS. Nguyễn Minh Hằng | k.Nga | Đổi mới phương pháp dạy-học kỹ năng nghe hiểu tiếng Nga ở giai đoạn cơ sở dưới góc độ quan điểm giao tiếp |
12 | ThS. Dương Thúy Hương | k.Nga | Hệ thống bài tập dạy kỹ năng nghe hiểu tiếng Nga cho sinh viên năm đầu |
13 | ThS. Đặng Việt Hòa | k. Pháp | Ứng dụng lý thuyết về các mức độ biểu đạt ý nghĩa của lời nói trong dạy nghe hiểu |
14 | ThS. Nguyễn Hoàng Lan | k. SPTA | Đổi mới chương tình dạy đọc 1 dành cho sinh viên năm thứ nhất Hệ chất lượng cao Khoa Sư phạm tiếng Anh trường ĐHNN – ĐHQG Hà Nội |
15 | ThS. Nguyễn Quỳnh Trang | k. SPTA | Đổi mới phương pháp giảng dạy môn Nghe qua ứg dụng CNTT cho sinh viên năm 2 tổ chất lương cao năm học 2010-2011 |
16 | ThS. Phạm Thị Hạnh ThS. Bùi Thị Ánh Dương CN. Nguyen Thúy Lan | k. SPTA | Nghe hiểu: Trình độ của sinh viên và nhữg thay đổi cần thiết |
Chủ trì: PGS. Phạm Quang Trường
TS. Lâm Quang Đông
Tiểu ban 5 – Những vấn đề về diễn đạt nói
Hội trường 5 - Giảng đường B.2 (tầng 2)
TT | Tác giả | Đơn vị | Báo cáo |
1 | Lê Tú Anh | k. P Đông | Giảng dạy môn hội thoại năm thứ II |
2 | ThS. Phạm Thúy Hồng | k.Trung | Nâng cao khả năng biểu đạt khẩu ngữ của sinh viên năm thứ ba khoa Trung |
3 | ThS. Trần Thị Nga ThS. Nguyễn Thị Hợp ThS. Nguyễn Hằng Nga | k.T. Anh | Khi sinh viên thực hành nói trên lớp – Giáo viên chữa lỗi nào và chữa khi nào |
4 | Lê Minh Hiếu | k. P Đông | Giới thiệu một số các phương pháp nhằm tăng năng lực hội thoại tiếng Nhật của sinh viên năm thứ 3, ngành tiếng Nhật, khoa Ngôn ngữ và Văn hóa Phương Đông |
5 | ThS. Vũ Phương Lan | k.T. Anh | Thảo luận nhóm trong việc giảng dạy kỹ năng nói ở lớp học sinh viên nhiều trình độ |
6 | Hoàng Lan Chi | k.Trung | Hoạt động giao tiếp trong dạy học khẩu ngữ tiếng Hán sơ cấp |
7 | ThS. Hoàng Thị Bích | k. Pháp | Khai thác báo hình trong giảng dạy kĩ năng nói cho sinh viên năm thứ 1 - Khoa NN và VH Pháp |
8 | Cn. Trần Hoài Giang | k. SPTA | Ý kiến phản hồi của sinh viên về hoạt độg lồg tiếng phim (movie dubbing) trong giờ thực hành kĩ năng nói |
9 | ThS. Nguyễn Thị Thanh Xuân | k.Nga | Bàn về đổi mới phương pháp trong việc dạy nói cho sinh viên năn thứ nhất |
10 | CN. Lê Ngọc Hằng | k. SPTA | Sử dụng trò chơi nhằm khích lệ học sinh nói tiếng Anh - Ứng dụng thuyết vô vi của lão tử trong dạy và học tiếng Anh |
11 | Hoàng Thị Phương Loan Nguyễn Thị Huyền Trang | k.T. Anh | Sử dụng tranh ảnh để thúc đẩy sinh viên trong giờ học nói |
12 | TS. Nguyễn Việt Tiến | Trung tâm NCGDNN-KĐCL | Cặp câu hỏi-trả lời và các phương châm hội thoại |
13 | Nguyễn Văn Bích | K. Pháp | Một vài suy nghĩ về ngôn ngữ nói |
Chủ trì: TS. Cầm Tú Tài
ThS. Khoa Anh Việt
Tiểu ban 6 – Những vấn đề về diễn đạt viết
Hội trường 6 - Giảng đường B.2 (tầng 2)
TT | Tác giả | Đơn vị | Báo cáo |
1 | ThS. Lê Thị Chinh ThS. Lại Thị Phương Thảo | k.T. Anh | Thiết kế dạng bài tập tự học theo hình thức tiểu dự án cho kỹ năng viết |
2 | ThS. Lê Thị Hoàng Anh | k.Trung | Phương pháp rèn luyện kỹ năng viết tiếng Trung Quốc cho sinh viên Việt Nam |
3 | ThS. Phạm Thị Thu Hường ThS. Nguyễn Thị Bảo Ngân | k.Trung | Một số kỹ xảo dạy chữ Hán cho học sinh Việt Nam giai đoạn sơ cấp |
4 | Nguyễn Thị Oanh Bùi Thị Thanh Hương | k.Trung | Thiết kế giáo trình môn Viết học kỳ I cho sinh viên chính quy năn thứ II – khoa NN& VH Trung Quốc |
5 | ThS. Lê Xuân Thảo | k.Trung | Kĩ thuật dạy - học viết chữ Hán |
6 | ThS. Đặng Kim Hoa | k. Pháp | Kỹ năng dạy viết qua các dạng văn bản |
7 | ThS. Đỗ Bích Thủy | k. Pháp | Ảnh hưởng của việc dạy sửa bài viết theo nhóm - một nghiên cứu hành động ở Việt Nam hiện nay |
8 | ThS. Nguyễn Tuấn Anh | k. SPTA | Ứng dụng công nghệ thông tin trong giảng dạy kỹ năng viết: Email và E-portfolio |
9 | ThS. Phùng Thị Kim Dung ThS. Hoàng Hương Giang ThS. Trần Thị Thanh Nhã | k. SPTA | Nâng cao hiệu quả phản hồi viết của giáo viên trong dạy viết cho sinh viên năm thứ 3 – Khoa Sư phạm tiếng Anh |
10 | ThS. Hoàng Thị Hồng Hải ThS. Cấn Thùy Linh ThS. Nguyễn Thị Thúy | k. SPTA | Phản hồi bước đầu của sinh viên năm thứ 3 – Khoa SPTA về việc viết bài luận phản hồi có phê phán nhằm phát triển kĩ năng tiếng Anh giao tiếp viết |
11 | ThS. Nguyễn Thị Thơm Thơm | k. SPTA | Câu chuyện “Nàng Bạch Tuyết và bảy chú lùn” và bài học “Writing a summary” |
12 | Phạm Văn Nha | k. P Đông | Giấy tiến cử |
13 | ThS. Đỗ Thị Thu Trang | k. Pháp | Khó khăn trong việc viết văn bản lập luận của sinh viên năm thứ 3 - Khoa NN và VH Pháp |
14 | Nguyễn Thị Kim Huệ | k. SPTA | Lỗi do ảnh hưởng của tiếng mẹ đẻ trong tiếng Anh viết của sinh viên năm thứ nhất khoa Sư phạm tiếng Anh - trường Đại học Ngoại ngữ |
15 | ThS. Phạm Hoàng Long Biên ThS. Nguyễn Thị Diệu Hà | k. SPTA | Một số nghiên cứu về những chiến lược sửa bài viết của sinh viên khi nhận được phản hồi dạng văn bản của giáo viên |
16 | ThS. Đường Thu Minh | k. Pháp | Một số loại bài tập từ vựng (áp dụng cho bài 14 giáo trình Panorama 1) |
Chủ trì: ThS. Nguyễn Thu Lệ Hằng
TS. Tô Thị Ngân Anh
Tiểu ban 7 – Những vấn đề về Văn hóa và Văn học 1
Hội trường 7 - Giảng đường B.2 (tầng 4)
TT | Tác giả | Đơn vị | Báo cáo |
1 | Chử Thị Bích | NN&VHVN | Lời hồi đáp tích cực trong giao tiếp cho tặng của người Việt |
2 | Nguyễn Diệu Hồng Nguyễn Thị Hải Thu | NN-VH T.Anh | Một số diễn giải về hình tượng người hùng và kẻ phản diện trong điện ảnh Mỹ thể hiện qua bộ phim hoạt hình megamind (2010) |
3 | PGS. TS. Nguyễn Thị Bình | k. Pháp | Những ý tưởng về các bước tiến hành của quá trình dạy và học phân tích tác phẩm văn học |
4 | Nguyễn Chí Dân | k. Pháp | Những đặc điểm của ngôn ngữ văn chương |
5 | ThS. Bùi Thị Ngọc Lan | k. Pháp | Giảng dạy văn hóa khối Pháp ngữ cho sinh viên sư phạm tiếng Pháp - Khoa NN và VH Pháp |
6 | Nguyễn Thị Lê Dung | k.Trung | Bàn về từ ngữ kiêng kị và các cách biểu đạt “cái chết” trong tiếng Hán (so sánh với Tiếng Việt) |
7 | ThS. Trịnh Thị Ngọc Lan | k. P Đông | Chương trình và nội dung môn văn hóa năm thứ ba |
8 | Trần Thị Mỹ | k. P Đông | Đặc trưng giao tiếp của người Nhật thể hiện qua hành động ngôn từ chê - Phân tích các đoạn thoại trong bộ phim Osen - Đài truyền hình NTV, Nhật Bản |
9 | Vũ Tiến Thịnh | k. P Đông | Cách xưng hô trong giao tiếp thương mại tiếng Nhật chịu ảnh hưởng của quan hệ “uchi” - “soto” |
10 | ThS. Lê An Na | k.Nga | Ưu và nhược điểm của hệ thống tàu điện ngầm Mát xcơva |
11 | TSKH. Lê Đức Thụ | k.Nga | Định hướng ngôn ngữ văn hóa học trong giảng dạy ngoại ngữ giai đoạn hiện đại |
12 | Lê Hồng Cẩm | TL-GD | Âm nhạc - Yếu tố hình thành và phát triển tính cách trẻ thơ |
Chủ trì: PGS. Phạm Ngọc Hàm
PGS. Nguyễn Thị Bình
Tiểu ban 8 – Những vấn đề về Văn hóa và Văn học 2
Hội trường 9 - Giảng đường B.2 (tầng 4)
TT | Tác giả | Đơn vị | Báo cáo |
1 | TS. Ngô Minh Thủy | k. P Đông | Đặc trưng văn hóa dân tộc của ngôn ngữ và tư duy ở người Nhật thể hiện qua hình thái cấu trúc của thành ngữ |
2 | PGS. TS. Phạm Thị Thật | k. Pháp | Một số hoạt động cho môn lịch sử văn học Pháp ở lớp CLC |
3 | ThS. Phạm Văn Minh | k.Trung | Một số nội dung và phương pháp giảng dạy Đất nước học cho sinh viên năm 3 |
4 | ThS. Phạm Thị Thanh Thủy ThS. Nguyễn Thị Bách Thảo ThS. Tô Thị Ngọc Nga | NN-VH T.Anh | Ngườ Mỹ và các nghi thức cần chú ý khi giao tiếp và làm việc với người Mỹ |
5 | Ngô Thanh Mai | NN&VHVN | Dấu ấn văn hóa Ấn Độ trong văn hóa ChămPa |
6 | ThS. Tạ Thị Hồng Hạnh | k. P Tây | So sánh các mối quan hệ giữa các anh chị em trong truyện cổ tích Việt và Đức |
7 | TS. Nguyễn Văn Hòa | k.Nga | Thành ngữ - Tấm gương phản ánh nền văn hóa dân tộc (Trên ngữ liệu thành ngữ tiếng Nga và tiếng Việt) |
8 | ThS. Đỗ Bá Quý | k. SĐH | Phát triển năng lực giao tiếp liên văn hóa trong bối cảnh toàn cầu hóa |
9 | ThS Lê Thị Bích Thủy | k. P Tây | Phương pháp giảng dạy đất nước học trong giáo trình – Phân tích chủ điểm “Sự thống nhất của CHLB Đức” |
10 | Nguyễn Thúy Hương Văn Thị Thanh Bình | NN-VH T.Anh | Bướ đầu tìm hiểu hứng thú của sinh viên năm thứ 3 khoa Sư phạm tiếng Anh đối với môn Văn học Anh |
11 | ThS. Nguyễn Việt Quang | k. Pháp | Ảnh hưởng của ngữ cảnh Việt Nam tới ngôn ngữ của giáo viên trên lớp |
12 | TS. Nguyễn Quang Trung | PTCNN | Xây dựng kế hoạch giảng dạy các bộ môn KHXH ở trường THPT CNN |
Chủ trì: TS. Ngô Minh Thủy
PGS. Phạm Thị Thật
Tiểu ban 9 – Những vấn đề về lý thuyết tiếng: Ngữ âm – Ngữ pháp
Hội trường 10 - Giảng đường B.2 (tầng 4)
TT | Tác giả | Đơn vị | Báo cáo |
1 | ThS. Nguyễn Thị Nguyệt Minh | k. P Đông | Đề xuất phương án giảng dạy môn ngữ âm trong tiếng Hàn Quốc cho SV năm thứ 2 |
2 | TS. Đỗ Hoàng Ngân | k. P Đông | Ảnh hưởng của accent đối với việc nghe nhận biết trường âm và âm ngắt trong tiếng Nhật |
3 | ThS. Thân Thị Kim Tuyến | k. P Đông | Một số chú ý khi dạy phát âm cho học sinh Việt Nam học tiếng Nhật |
4 | ThS. Bùi Bích Thủy | k. Pháp | Hệ thống âm vị tiếng Việt và tiếng Pháp - Những khó khăn về phát âm của người học tiếng Pháp giai đoạn đầu |
5 | ThS. Trần Thị Thanh Phúc | k. SPTA | Sử dụng phản hồi thường xuyên nhằm nâng cao khả năng phát âm tiếng anh cho sinh viên năm thứ nhất tại Đại học Ngoại ngữ - ĐHQG Hà Nội |
6 | ThS. Trần Thị Thanh Nhàn | k.T. Anh | Một số vấn đề về phát âm của sinh viên Chương trình Nhiệm vụ chiến lược và Cách khắc phục |
7 | Vũ Đoàn Phương Thảo | k.T. Anh | Lỗi sai phổ biến về phát âm phụ âm tiếng Anh của sinh viên ngoại ngữ 2 năm thứ 3 |
8 | Nguyễn Thị Bích Hạnh Bùi Thị Hằng Nguyễn Thị Thu Hiền Trần Thanh Hương | k.T. Anh | Việc sử dụng tính từ tận cùng bằng ED và ING của sinh viên năm thứ nhất, hệ chuẩn trường ĐH Khoa học Tự nhiên - ĐHQGHN |
9 | ThS. Phan Minh Thu ThS. Đoàn Thúy Quỳnh ThS. Nguyễn Hồng Châu | k.T. Anh | Nghiên cứu về phương tiện liên kết ngữ pháp trong giáo trình tiếng Anh chuyên ngành Khí tượng - Thủy văn - Hải dương học |
10 | ThS. Lê Thị Mỹ | k.Nga | Dạy ý nghĩa thể động từ tiếng Nga cho người học Việt Nam |
11 | PGS. TS. Trần Thế Hùng | k. Pháp | Bàn thêm về bổ ngữ tình huống |
12 | TS. Nguyễn Thị Thu Hà | k.Trung | Mô hình giảng dạy môn lí thuyết tiêng mới: Kết hợp lí luận và thực tiễn |
13 | ThS. Hoàng Thị Hải Anh | k. P Đông | Nội dung và phương pháp giảng dạy môn học ngữ pháp, cú pháp học |
14 | ThS. Lê Hải Yến | k. P Đông | Phương pháp giảng dạy ngữ pháp tiếng Hàn cho sinh viên năm 1 |
15 | ThS. Mai Thị Loan ThS.Hoàng Hồng Trang Phạm Thùy Dương Trần Thị Bích Ngọc Đặng Thị Ngọc Yến | k.T. Anh | Một số hoạt động luyện tập ngữ pháp theo hướng giao tiếp cho sinh viên |
16 | PGS. TS. Nguyễn Lân Trung | | Thêm một cách nhìn về động ngữ (ngữ động từ) trong tiếng Việt |
Chủ trì: PGS. Nguyễn Hoàng Anh
TS. Đỗ Hoàng Ngân
Tiểu ban 10 – Những vấn đề về lý thuyết tiếng: Từ vựng – Ngữ nghĩa
Hội trường 12 - Giảng đường B.2 (tầng 4)
TT | Tác giả | Đơn vị | Báo cáo |
1 | Th. Trần Thị Hường | k. P Đông | Vài nét về phân loại từ vựng tiếng Hàn |
2 | ThS. Lã Thị Thanh Mai | k. P Đông | Nghiên cứu phương pháp dạy-học từ mới tiếng Hàn đạt hiệu quả cao cho sinh viên năm thứ nhất |
3 | Vũ Thị Hoàng Mai Nguyễn Thanh Vân Phạm Văn Thuận | k.T. Anh | Đánh giá tính hiệu quả của các hoạt động luyện tập từ vựng tiếng Anh trên lớp của trình độ A1 và A2 tại trường ĐH Khoa học Tự nhiên - ĐHQGHN |
4 | ThS. Nguyễn Thị Vân Chi ThS. Nguyễn Mai Phương | k.T. Anh | Từ vay mượn tiếng Anh trong tiếng Thái |
5 | Nguyễn Thị Diệu Thúy Lê Thị Ngọc Thương Chu Thanh Vân | k.T. Anh | Các thủ thuật đoán nghĩa của từ vựng dành cho sinh viên trình độ B1 |
6 | TS. Vũ Thị Chín | k.Nga | Phương pháp cấu tạo từ theo kiểu “nén” trong tiếng Nga hiện đại (Trên ngữ liệu báo chí Nga) |
7 | ThS. Nguyễn Thị Đỗ Mai | k.Trung | Một số khó khăn trong việc học từ tiếng Hán ngoại lai của sinh viên Việt Nam và kiến nghị trong việc giảng dạy |
8 | Hoàng Thị Thu Trang | k.Trung | Phương pháp phân tích nghĩa tố - Ứng dụng phân biệt các động từ thuộc trường nghĩa “chuandai” |
9 | PGS. TS. Phan Thị Tình | k. Pháp | Sự đồng hóa các từ gốc Pháp trong tiếng Việt |
10 | PGS.TS. Nguyễn Xuân Thơm | k. SPTA | Ẩn dụ khái niệm |
11 | ThS. Nguyễn Thị Phượng | k.Trung | Nghiên cứu hiện tượng đa nghĩa trong tiếng Hán trên bình diện ngữ pháp |
12 | ThS. Nguyễn Thị Vân Chi ThS. Nguyễn Mai Phương | k. SPTA | Từ vay mượn tiếng Anh trong tiếng Thái |
13 | ThS. Hoàng Thị Yến | k. P Đông | Về một số khái niệm liên quan tới câu hỏi và hành động hỏi trong tiếng Việt |
14 | TS. Đinh Thị Thu Huyền | k.Nga | Đặc điểm của các tên gọi doanh nghiệp trong tiếng Nga và tiếng Việt (trên cơ sở ngữ liệu tên gọi các công ty du lịch có chứa tên người) |
15 | PGS.TS. Vũ Thị Ngân | k. Pháp | Về chỉ số diễn ngôn en effet / effectivement trong tiếng Pháp |
Chủ trì: TS. Đinh Thị Thu Huyền
ThS. Trần Thị Hường
Tiểu ban 11 – Những vấn đề về Ngôn ngữ đối chiếu và Dịch thuật
Hội trường 13 - Giảng đường B.2 (tầng 4)
TT | Tác giả | Đơn vị | Báo cáo |
1 | Lê Thị Phương Nguyễn Hải Hà Chu Thị Huyền Mi Nguyễn Kiều Oanh | k.T. Anh | Lứa tuổi và khả năng thu nhận ngôn ngữ thứ Hai |
2 | ThS Hoàng Thị Thanh Bình | k. P Tây | Những đánh giá sơ bộ về việc áp dụng chuyện cười trong môn Phiên dịch |
3 | Nguyễn Thùy Dương | k. P Đông | Nội dung, phương pháp giảng dạy môn thông dịch và dịch chuyên đề cho sinh viên năm thứ 4 |
4 | TS. Lê Tuyết Nga | k. P Tây | Đối chiếu những đặc điểm ngôn ngữ của thành ngữ và tục ngữ trong tiếng Việt và tiếng Đức |
5 | Đào Thị Nga My | k. P Đông | Một số vấn đề về giáo trình môn dịch nói dành cho năm thứ 4 khoa NN&VH Phương Đông Trường Đại học Ngoại ngữ - ĐHQGHN |
6 | Trần Thị Minh Phương | k. P Đông | Đề xuất cải tiến phương pháp giảng dạy môn dịch viết - dành cho SV khối năm thứ 3 ngành tiếng Nhật |
7 | TS. Phạm Đức Trung | k.Trung | Hướng đi mới trong công tác biên soạn giáo trình dịch |
8 | TS. Đinh Hồng Vân | k. Pháp | Nâng cao tính chuyên nghiệp trong đào tạo dịch thuật : Tại sao và như thế nào? |
9 | ThS. Nguyễn Phương Trà ThS. Nguyễn Cẩm Linh | k. SPTA | Phương pháp đọc dịch góp phần nâng cao kĩ năng phiên dịnh |
10 | ThS. Bùi Thị Hằng Nga | k.Trung | Từ tượng thanh tiếng Hán và ứng dụng trong dịch các tác phẩm văn học |
11 | Nguyễn Thị Hảo | k.Trung | Cấu trúc của hành vi ngôn ngữ thỉnh cầu trong tiếng Hán hiện đại (so sánh với tiếng Việt) |
12 | ThS Trần Thị Hạnh | k. P Tây | Vị trí của các đại từ nghi vấn trong câu tiếng Việt – So sánh với tiếng Đức |
13 | ThS. Nguyễn Thị Thanh Hà | k.Nga | Vài nét về đối chiếu ngôn ngữ trong dạy-học tiếng Nga (trên cơ sở dữ liệu nhóm từ chỉ màu sắc) |
14 | PGS. TS. Nguyễn Quý Mão | k.Nga | thực từ và hư từ nga, việt (Từ góc độ so sánh ) |
15 | TS. Phạm Minh Tiến | k.Trung | Đối chiếu thành ngữ đối tiếng Hán và tiếng Việt |
16 | ThS. Nguyễn Thị Hải ThS. Đỗ Minh Trâm | k. Pháp | So sánh đối chiếu dạng thức và cách sử dụng đại từ nhân xưng tiếng Pháp và tiếng Việt |
Chủ trì: PGS. Lê Hùng Tiến
TS. Lê Tuyết Nga